acceptive
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acceptive+ Adjective
- sẵn sàng chấp nhận, sẵn lòng chấp thuận
- có chiều hướng chấp thuận hơn là phản đối
- She was seldom acceptive of my suggestions.
Cô ấy hiếm khi chấp thuận những đề xuất của tôi
- She was seldom acceptive of my suggestions.
Lượt xem: 264