accustomed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: accustomed
Phát âm : /ə'kʌstəmd/
+ tính từ
- quen với; thành thói quen, thành thường lệ
- to be accustomed to rise early
quen với dậy sớm
- to be (get, become) accustomed to the new mode of life
quen với nếp sống mới
- to be accustomed to rise early
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "accustomed"
- Những từ có chứa "accustomed":
accustomed unaccustomed - Những từ có chứa "accustomed" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
tập tành bén mùi
Lượt xem: 587
Từ vừa tra