habitual
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: habitual
Phát âm : /hə'bitjuəl/
+ tính từ
- thường, thường lệ, quen thuộc, thường dùng
- quen thói, thường xuyên, nghiện nặng
- a habitual liar
một người quen thói nói dối
- a habitual drunkard
một người thường xuyên say rượu
- a habitual liar
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
accustomed customary wonted(a)
Lượt xem: 606