acknowledgement
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: acknowledgement
Phát âm : /ək'nɔlidʤmənt/ Cách viết khác : (acknowledgment) /ək'nɔliʤmənt/
+ danh từ
- sự nhận, sự công nhận, sự thừa nhận
- an acknowledgment of one's fault
sự nhận lỗi
- a written acknowledgment of debt
giấy nhận có vay nợ
- an acknowledgment of one's fault
- vật đền đáp, vật tạ ơn; sự đền đáp
- in acknowledgment of someone's help
để cảm tạ sự giúp đỡ của ai
- in acknowledgment of someone's help
- sự báo cho biết đã nhận được (thư...)
- to have no acknowledgment of one's letter
không nhận được giấy báo cho biết đã nhận được thư
- to have no acknowledgment of one's letter
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
acknowledgment recognition
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "acknowledgement"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "acknowledgement":
acknowledgement acknowledgment
Lượt xem: 957