--

recognition

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: recognition

Phát âm : /,rekəg'niʃn/

+ danh từ

  • sự công nhận, sự thừa nhận
    • the recognition of a new government
      sự công nhận một chính phủ mới
    • to win (receive, meet with) recognition from the public
      được mọi người thừa nhận, được quần chúng thừa nhận
  • sự nhận ra
    • to alter something beyond (past) recognition
      thay đổi vật gì không còn nhận ra được nữa
    • a smile of recognition
      nụ cười chào khi nhận ra ai
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "recognition"
Lượt xem: 638