--

angary

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: angary

Phát âm : /'æɳgəri/

+ danh từ

  • (pháp lý) quyền sử hoại (quyền sung công hoặc triệt phá có bồi thường tài sản của một nước trung lập nằm trên đất một nước có chiến tranh)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "angary"
Lượt xem: 338