antediluvian
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: antediluvian
Phát âm : /'æntidi'lu:vjən/
+ tính từ
- trước thời kỳ hồng thuỷ
- (thông tục) cổ, cũ kỹ, hoàn toàn không hợp thời
+ danh từ
- người cũ kỹ, người cổ lỗ
- ông lão, người già khụ
- vật cũ kỹ, vật cổ lỗ sĩ (không hợp thời)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
antiquated archaic antediluvial ancient antediluvian patriarch
Lượt xem: 369