--
Kho từ điển tiếng anh, từ điển chuyên ngành, từ điển cuộc sống
Danh mục
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
Trang chủ
Từ điển Anh Việt
anthropography
Từ điển Anh Việt
Tất cả
Từ điển Anh Việt
Từ điển Việt Anh
Thuật ngữ game
Từ điển Việt Pháp
Từ điển Pháp Việt
Mạng xã hội
Đời sống
anthropography
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: anthropography
Phát âm : /,ænθrə'pɔgrəfi/
+ danh từ
địa lý nhân văn
Lượt xem: 308
Từ vừa tra
+
anthropography
:
địa lý nhân văn
+
demisemiquaver
:
(âm nhạc) nốt móc ba
+
grief-stricken
:
buồn phiền, âu sầu vì mất mát
+
d. w. griffith
:
nhà làm phim người Mỹ, ngưới đầu tiên sử dụng cảnh hồi tưởng và cảnh mờ (1875-1948)
+
danish capital
:
thủ đô và là thành phố rộng nhất của Đan Mạch, nằm trên hòn đảo ZealandCopenhagen is sometimes called the Paris of the NorthCopenhagen đôi khi được gọi là Paris của phía Bắc