antipathic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: antipathic
Phát âm : /,ænti'pæθik/
+ tính từ
- có ác cảm
- to be antipathic to someone
có ác cảm với ai
- to be antipathic to someone
- (y học) gây nên những triệu chứng trái ngược (thuộc)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "antipathic"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "antipathic":
antipathetic antipathic
Lượt xem: 322