apron
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apron
Phát âm : /'eiprən/
+ danh từ
- cái tạp dề
- tấm da phủ chân (ở những xe không mui)
- (sân khấu) thềm sân khấu (để diễn những tiết mục phụ khi buông màn)
- (hàng không) thềm đế máy bay (ở sân bay)
- tường ngăn nước xói (ở đập nước)
- (kỹ thuật) tấm chắn, tấm che (máy...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
proscenium forestage
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apron"
- Những từ có chứa "apron":
apron apron-string
Lượt xem: 244