apron-string
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apron-string
Phát âm : /'eiprənstriɳ/
+ danh từ
- dây tạp dề
- to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings
- bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
- to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings
- theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apron-string"
Lượt xem: 419