--

apron-string

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apron-string

Phát âm : /'eiprənstriɳ/

+ danh từ

  • dây tạp dề
  • to be tied (to be pinned) to one's wife's apron-strings
    • bám lấy gấu váy vợ, hoàn toàn lệ thuộc vào vợ
  • to be tied (to be pinned) to one's mother's apron-strings
    • theo mẹ như cái đuôi, lúc nào cũng bám lấy mẹ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apron-string"
Lượt xem: 363