assassinated
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: assassinated+ Adjective
- bị ám sát (vì các lý do chính trị)
- The 20th century has seen too many assassinated leaders.
Thế kỷ 20 đã chứng kiến quá nhiều nhà lãnh đạo bị ám sát.
- The 20th century has seen too many assassinated leaders.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "assassinated"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "assassinated":
assassinate assassinated - Những từ có chứa "assassinated" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ám sát Lê Đại Hành
Lượt xem: 386