--

became

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: became

Phát âm : /bi'kʌm/

+ (bất qui tắc) nội động từ, became; become

  • trở nên, trở thành
    • it has become much warmer
      trời trở nên ấm hơn nhiều

+ ngoại động từ

  • vừa, hợp, thích hợp, xứng
    • this dress becomes you well
      cái áo này anh mặc vừa quá; cái áo này anh mặc hợp quá
    • it does not become you to curse
      chửi rủa là không xứng với anh, chửi rủa là điều anh không nên làm
  • to become of
    • xảy đến
      • he has not turned up yet, I wonder what has become of him
        anh ấy bây giờ vẫn chưa tới, tôi tự hỏi không hiểu cái gì đã xảy đến với anh ta
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "became"
Lượt xem: 561