bound up
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bound up+ Adjective
- cống hiến hết sức mình
- bound up in her teaching
cống hiến hết sức mình cho sự nghiệp dạy học của cô ấy
- bound up in her teaching
- liên kết, gắn kết chặt chẽ, không tách rời được
- His career is bound up with the fortunes of the enterprise.
Sự nghiệp của ông ta gắn liền với sự thịnh vượng của doanh nghiệp.
- His career is bound up with the fortunes of the enterprise.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bound up"
Lượt xem: 1572