--

bound up

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bound up

+ Adjective

  • cống hiến hết sức mình
    • bound up in her teaching
      cống hiến hết sức mình cho sự nghiệp dạy học của cô ấy
  • liên kết, gắn kết chặt chẽ, không tách rời được
    • His career is bound up with the fortunes of the enterprise.
      Sự nghiệp của ông ta gắn liền với sự thịnh vượng của doanh nghiệp.
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bound up"
Lượt xem: 1571