bèn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bèn+ adv
- Then
- thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu
as he noticed that the atmosphere was quite strained, he then cracked a joke
- thấy không khí nặng nề quá, anh ta bèn nói đùa một câu
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bèn"
Lượt xem: 453