--

bênh

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bênh

+ verb  

  • To prize up
    • dùng đòn bênh hòn đá
      to prize up a rock with a lever
  • To tilt
    • một đầu phiến gỗ bênh lên
      an end of the board was tilted
  • To take sides with
    • mẹ bênh con
      the mother took sides with her child
    • bênh nhau chầm chập
      to staunchly take sides with one another
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bênh"
Lượt xem: 495