--

bộn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bộn

+ adj  

  • Crowded with, encumbered with
    • nhà bộn những rơm
      the house is crowded with straw
    • công việc đang bộn lên
      to be over head and ears in work
  • Quite
    • anh ta đã bộn tuổi
      he is quite old
    • có bộn tiền
      to be quite rich
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bộn"
Lượt xem: 557