bờ
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: bờ+ noun
- Shore, bank
- đến bến, lên bờ
to go ashore at port
- thành phố trên bờ biển
a town on the seashore, a seaside town
- đến bến, lên bờ
- Hedge, fence, wall
- Rim, edge
- bờ xôi ruộng mật
fat and adequately watered fields
- bên ấy bờ xôi ruộng mật, dễ đạt năng suất cao
there are fat and adequately watered fields over there, so a high yield is no problem
- bờ xôi ruộng mật
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "bờ"
Lượt xem: 511