callow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: callow
Phát âm : /'kælou/
+ tính từ
- chưa đủ lông cánh (chim)
- có nhiều lông tơ (như chim non)
- non nớt, trẻ măng, ít kinh nghiệm
- a callow youth
một thanh niên non nớt
- a callow youth
- (Ai-len) thấp, trũng, dễ bị ngập nước (cánh đồng, đồng cỏ)
+ danh từ
- (Ai-len) đồng thấp, đồng trũng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "callow"
Lượt xem: 641