camouflage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: camouflage
Phát âm : /'kæmuflɑ:ʤ/
+ danh từ
- sự nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- vật (để) nguỵ trang
+ ngoại động từ
- nguỵ trang ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "camouflage"
- Những từ có chứa "camouflage":
camouflage camouflaged - Những từ có chứa "camouflage" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hóa trang bờm xờm
Lượt xem: 801