--

carnival

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carnival

Phát âm : /'kɑ:nivəl/

+ danh từ

  • ngày hội (trước trai giới)
  • cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình
  • sự quá xá, sự lạm dụng, sự bừa bãi
    • a carnival of colour
      sự lạm dụng màu sắc
    • a carnival of bloodshed
      sự giết chóc bừa bãi
Từ liên quan
Lượt xem: 567