carnival
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carnival
Phát âm : /'kɑ:nivəl/
+ danh từ
- ngày hội (trước trai giới)
- cuộc hội hè ăn uống linh đình; cuộc vui trá hình
- sự quá xá, sự lạm dụng, sự bừa bãi
- a carnival of colour
sự lạm dụng màu sắc
- a carnival of bloodshed
sự giết chóc bừa bãi
- a carnival of colour
Từ liên quan
Lượt xem: 597