carpenter-scene
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: carpenter-scene
Phát âm : /'kɑ:pintəsi:n/
+ danh từ
- (sân khấu) tiết mục đệm (trình diễn để cho bên trong có thì giờ trang trí)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "carpenter-scene"
- Những từ có chứa "carpenter-scene" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cảnh thợ mộc quang cảnh hiện trường cảnh phông phông kịch trường ấm cúng Mường Hà Nội
Lượt xem: 369