castaway
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: castaway
Phát âm : /'kɑ:stəwei/
+ danh từ
- người bị đắm tàu trôi giạt vào bờ; người sống sót trong vụ đắm tàu
- (nghĩa bóng) người bị ruồng bỏ; kẻ sống bơ vơ
+ tính từ
- sống sót trong vụ đắm tàu
- (nghĩa bóng) bị ruồng bỏ; sống bơ vơ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
shipwreck survivor outcast pariah Ishmael
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "castaway"
Lượt xem: 446