chapel
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chapel
Phát âm : /'tʃæpəl/
+ danh từ
- nhà thờ nhỏ (ở nhà tù, ở trại lính...); buổi lễ ở nhà thờ nhỏ
- Anh nhà thờ không theo quốc giáo
- (ngành in) nhà in; tập thể thợ in; cuộc họp của thợ in
- to call a chapel
triệu tập một cuộc họp của thợ in
- to call a chapel
- to keep a chapel
- có mặt (ở trường đại hoạc)
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chapel"
Lượt xem: 677
Từ vừa tra