--

choãi

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: choãi

+ verb  

  • (thường nói về chân) To stand astride
    • đứng choãi chân
      to stand astride
    • chân gàu sòng choãi ra
      the legs of the scoop were astride
  • To slope toward the foot
    • chân đê choãi đều
      the dyke was evenly sloping
    • càng về xuôi, triền núi càng choãi ra
      the further we go to the plains, the more gentle is the sloping of the mountain sides
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "choãi"
Lượt xem: 484