chấm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chấm+ noun
- Dot, point
- chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời
the plane flew off to become only a small black dot in the sky
- chữ " i " có một chấm trên đầu
the letter "i" has a dot on it
- chiếc máy bay bay xa chỉ còn là một chấm đen trên trời
- Full stop, period
- sau một chấm, phải viết hoa
after a full stop, the first letter must be a capital one
- sau một chấm, phải viết hoa
+ verb
- To put a dot, to make a dot; to put a full stop, to make a full stop
- hết câu phải chấm
after each sentence, we must put a full stop
- chấm câu
to put stops in a sentence; to punctuate a sentence
- chấm ảnh
to retouch photographs
- hết câu phải chấm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chấm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chấm":
chàm chạm Chăm chăm chằm chặm châm chầm chẩm chấm more... - Những từ có chứa "chấm":
chấm chấm công chấm chấm chấm dứt chấm hết chấm hỏi chấm lửng chấm mút chấm phá chấm phần more... - Những từ có chứa "chấm" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 658