chắn
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chắn+ noun
- chắn cạ Game of cards with each hand consisting of pairs
- Barrier
- nhấc chắn cho xe xuống phà
to lift the barrier for a car to board a ferry-boat
- nhấc chắn cho xe xuống phà
+ verb
- To block, to bar, to obstruct, to stop, to hold back
- chắn dòng nước
to hold back a stream
- trồng cây chắn gió
to grow trees to stop winds
- núi chắn ngang tầm mắt
the mountain blocked our view
- chắn bóng
to stop a ball
- chắn dòng nước
- To partition
- chắn buồng làm hai phòng nhỏ
- chắn buồng làm hai phòng nhỏ
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chắn"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "chắn":
chan chán chạn chăn chẵn chắn chặn chân chần chẩn more... - Những từ có chứa "chắn":
chín chắn chắc chắn chắn chắn bùn chắn xích lá chắn - Những từ có chứa "chắn" in its definition in English - Vietnamese dictionary:
offensiveness sure seriousness negativeness secure off-handedness slow negativity monstrousness fender more...
Lượt xem: 553