--

chặn

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: chặn

+ verb  

  • To block, to stop, to intercept
    • lấy ghế chặn cửa
      to block the door with a chair
    • chặn cho giấy khỏi bay
      to keep down sheets of paper to prevent them from flying about
    • cầu thủ chặn bóng
      the player blocked a ball
    • chặn các ngả đường
      to block all accesses
    • tiêm để chặn cơn sốt
      to give an injection to stop a fit of fever
    • nói chặn
      to take the wind out of someone's sail, to take the words out of somebody's mouth
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "chặn"
Lượt xem: 641