--

competence

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: competence

Phát âm : /'kɔmpitəns/ Cách viết khác : (competency) /'kɔmpitənsi/

+ danh từ

  • năng lực, khả năng
    • to have no competence for a task
      không có đủ khả năng làm việc gì
  • tiền thu nhập đủ để sống sung túc
    • to have no more than a competence
      cũng chỉ kiếm đủ sống sung túc
  • (pháp lý) thẩm quyền
    • this does not fall within the competence of the cow!
      việc này không thuộc thẩm quyền của toà
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "competence"
Lượt xem: 476