incompetence
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: incompetence
Phát âm : /in'kɔmpitəns/ Cách viết khác : (incompetency) /in'kɔmpitənsi/
+ danh từ
- sự thiếu khả năng, sự thiếu trình độ, sự kém cỏi, sự bất tài
- (pháp lý) sự không đủ thẩm quyền; sự không có thẩm quyền
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
competence competency
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "incompetence"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "incompetence":
incompetence incompetency
Lượt xem: 389