conductor
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conductor
Phát âm : /kən'dʌktə/
+ danh từ
- người chỉ huy, người chỉ đạo, người điều khiển, người dẫn đường
- the conductor of an archestra
người chỉ huy dàn nhạc
- the conductor of an expedition
người chỉ đạo đoàn thám hiểm
- the conductor of an archestra
- người bán vé (xe điện, xe buýt)
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người phục vụ hành khách (xe lửa)
- (vật lý) chất dẫn (điện, nhiệt)
- metals are good conductors
kim loại là những chất dẫn tốt
- metals are good conductors
- (điện học) dây dẫn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
music director director - Từ trái nghĩa:
insulator dielectric nonconductor
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conductor"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "conductor":
conductor contactor - Những từ có chứa "conductor":
conductor lightning-conductor non-conductor photoconductor semiconductor superconductor - Những từ có chứa "conductor" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dây dẫn cầm trịch chỉ huy
Lượt xem: 505