contentious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: contentious
Phát âm : /kən'tenʃəs/
+ tính từ
- hay cãi nhau, hay gây gỗ, hay cà khịa, hay sinh sự
- lôi thôi, phải kiện; có thể tranh chấp, có thể tranh tụng; dính vào chuyện kiện tụng
- contentious case
việc lôi thôi phải kiện
- contentious case
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
combative disputatious disputative litigious
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "contentious"
- Những từ có chứa "contentious":
contentious contentiousness
Lượt xem: 638