--

convulse

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: convulse

Phát âm : /kən'vʌls/

+ ngoại động từ

  • làm chấn động, làm náo động, làm rối loạn, làm rung chuyển ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • the island was convulsed by an earthquake
      hòn đảo bị trận động đất làm rung chuyển
    • country convulsed with civil war
      một nước bị rối loạn vì nội chiến
  • (y học) làm co giật (bắp cơ)
  • to be convulsed with laughter face convulsed by (with) terror
    • mặt nhăn nhó vì sợ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "convulse"
Lượt xem: 333