cosmopolite
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cosmopolite
Phát âm : /,kɔzmə'pɔlitən/ Cách viết khác : (cosmopolite) /kɔz'mɔpəlait/
+ tính từ
- (thuộc) toàn thế giới; (thuộc) chủ nghĩa thế giới
- to have a cosmopolitan outlook
có quan điểm thế giới chủ nghĩa
- a cosmopolitan city
thành phố quốc tế
- to have a cosmopolitan outlook
+ danh từ
- người theo chủ nghĩa thế giới
- kẻ giang hồ
Lượt xem: 464