--

cripple

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cripple

Phát âm : /'kripl/

+ danh từ

  • người què
  • cái thang đứng, cái giá (của thợ quét vôi...)

+ ngoại động từ

  • làm què, làm tàn tật
  • làm hỏng, phá hỏng; làm lụn bại
    • the ship was crippled by the storm
      chiếc tàu đã bị bão làm hỏng
  • (nghĩa bóng) làm tê liệt
    • to cripple someone's efforts
      làm tê liệt cố gắng của ai

+ nội động từ

  • (+ along) đi khập khiễng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cripple"
Lượt xem: 488