crossroads
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crossroads+ Noun
- ngã tư
- trường hợp khẩn thiết
- at that juncture he had no idea what to do
Ở trường hợp khẩn thiết đó, anh ta không biết phải làm gì
- at that juncture he had no idea what to do
- một cộng đồng người nhỏ hơn làng
- một điểm cần sự lựa chọn
- Freud's work stands at the crossroads between psychology and neurology
Anh ta đang đứng truwocs sự phân vân giữa tâm lý học và thần kinh học
- Freud's work stands at the crossroads between psychology and neurology
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
juncture critical point hamlet
Lượt xem: 381