curiosity
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: curiosity
Phát âm : /,kjuəri'ɔsiti/
+ danh từ
- sự ham biết; tính ham biết
- sự tò mò; tính tò mò, tính hiếu kỳ
- out of curiosity
vì tò mò
- out of curiosity
- vật kỳ lạ, vật hiếm, vật quý, cảnh lạ
- the curiosities of the town
những cảnh lạ ở thành phố
- the curiosities of the town
- sự kỳ lạ, sự hiếm có
- to be tiptoe with curiosity
- tò mò muốn biết quá không kìm được
- curiosity shop
- hiệu bán đồ cổ, hiệu bán những đồ quý hiếm
- to set somebody's curiosity agog
- (xem) agog
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "curiosity"
- Những từ có chứa "curiosity":
curiosity incuriosity over-curiosity
Lượt xem: 476