darken
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: darken
Phát âm : /'dɑ:kən/
+ ngoại động từ
- làm tối, làm u ám (bầu trời)
- làm sạm (da...)
- làm thẫm (màu...)
- làm buồn rầu, làm buồn phiền
+ nội động từ
- tối sầm lại (bầu trời)
- sạm lại (da...)
- thẫm lại (màu...)
- buồn phiền
- to darken counsel
- làm cho vấn đề rắc rối
- not to darken somebody's door again
- không đến nhà ai nữa, không đến quấy rầy nhà ai nữa, không bén mảng đến nhà ai nữa
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
brighten lighten up lighten
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "darken"
Lượt xem: 427