delve
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: delve
Phát âm : /delv/
+ danh từ
- chỗ trũng, chỗ lõm sâu xuống, hốc
+ ngoại động từ
- (+ out) moi móc ra, bới ra ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
- nghiên cứu sâu, đào sâu (vấn đề, tài liệu...)
- (từ cổ,nghĩa cổ), (thơ ca) đào, bới
+ nội động từ
- trũng xuống, lõm vào, sâu hoắm xuống
- tìm tòi, nghiên cứu sâu
- dốc đứng xuống (đường...)
- (từ cổ,nghĩa cổ); (thơ ca) đào đất, bới đất
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "delve"
Lượt xem: 512