dereliction
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: dereliction
Phát âm : /,deri'likʃn/
+ danh từ
- sự bỏ rơi, sự không nhìn nhận tới; tình trạng bỏ rơi, tình trạng không nhìn nhận tới; tình trạng vô chủ
- sự sao lãng nhiệm vụ, sự lơ là bổn phận ((cũng) dereliction of duty); sự không làm tròn nhiệm vụ, sự thiếu sót
- sự rút, sự thoái lui (của biển để lại đất bồi)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
delinquency willful neglect
Lượt xem: 369