desolation
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: desolation
Phát âm : /,desə'leiʃn/
+ danh từ
- sự tàn phá, sự làm tan hoang
- cảnh tan hoang, cảnh hoang tàn; cảnh tiêu điều, cảnh hiu quạnh
- tình trạng lẻ loi, tình trạng cô độc
- nỗi buồn phiền, nỗi u sầu; sự phiền muộn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
devastation forlornness loneliness bleakness bareness nakedness
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "desolation"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "desolation":
decollation desolation dissolution
Lượt xem: 459