disparage
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disparage
Phát âm : /dis'pæridʤ/
+ ngoại động từ
- làm mất uy tín, làm mất thể diện, làm mang tai mang tiếng, làm ô danh
- gièm pha, chê bai; coi rẻ, xem thường, miệt thị
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disparage"
Lượt xem: 557