double-dyed
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: double-dyed
Phát âm : /'dʌbl'daid/
+ tính từ
- nhuộm hai lần, nhuộm kỹ
- (từ lóng) hết sức, đại, thâm căn cố đế
- a double-dyed scoundrel
một tên vô lại thâm căn cố đế
- a double-dyed scoundrel
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "double-dyed"
Lượt xem: 308