drug
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: drug
Phát âm : /drʌg/
+ danh từ
- thuốc, dược phẩm
- thuốc ngủ, thuốc tê mê, ma tuý
- hàng ế thừa ((cũng) drug in (on) the market)
+ ngoại động từ
- pha thuốc ngủ vào, pha thuốc tê mê vào; pha thuốc độc vào (đồ uống...)
- cho uống thuốc; cho uống thuốc; ngủ, đánh thuốc tê mê, cho hít chất ma tuý; cho uống thuốc độc
- kích thích (ngựa thi) bằng thuốc
+ nội động từ
- uống thuốc ngủ, hít thuốc tê mê, nghiện thuốc ngủ, nghiện thuốc tê mê, nghiện ma tuý
- chán mứa ra
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "drug"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "drug":
dark darky dirge dirk drag dragée drake dreg dreggy dress more... - Những từ có chứa "drug":
club drug commission on narcotic drugs consciousness-altering drug cytotoxic drug designer drug diuretic drug drug drug abuse drug addict drug addiction more... - Những từ có chứa "drug" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ma túy thuốc phiện dược liệu thuốc ăn cắp nghiệm
Lượt xem: 661