--

elephant

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: elephant

Phát âm : /'elifənt/

+ danh từ

  • (động vật học) con voi
  • khổ giấy 70 cm x 57, 5 cm
    • double elephant
      khổ giấy 1 m x 77 cm
  • (Elephant) (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đảng Cộng hoà
  • sắt vòm
  • to see the elephant
  • to get a look at the elephant
    • đi thăm những kỳ quan (của một thành phố...)
    • biết đời, biết thiên hạ
  • white elephant
    • (xem) white
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "elephant"
Lượt xem: 201