ember-goose
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ember-goose
Phát âm : /'embə/
+ danh từ, (thường) số nhiều
- than hồng (trong đám lửa sắp tắt) ((nghĩa đen) & (nghĩa bóng)); đám tro tàn còn lẫn những cục than hồng
+ danh từ+ Cách viết khác : (ember-goose)
- (động vật học) chim lặn gavia
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ember-goose"
- Những từ có chứa "ember-goose" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hồng mao gí nhạn gai ốc cỏ mần trầu
Lượt xem: 299