enure
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: enure
Phát âm : /i'njuə/ Cách viết khác : (enure) /i'njuə/
+ ngoại động từ
- làm cho quen
- to inure someone to hardship
làm cho quen với sự gian khổ
- to inure someone to hardship
+ nội động từ
- (pháp lý) có hiệu lực, có tác dụng
- có lợi
- to serve common interest inures to one's own
phục vụ quyền lời chung, có lợi cho quyền lợi riêng
- to serve common interest inures to one's own
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "enure"
Lượt xem: 140