envious
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: envious
Phát âm : /'enviəs/
+ tính từ
- thèm muốn, ghen tị, đố kỵ
- to make someone envious
làm cho ai thèm muốn
- with envious eyes
với con mắt đố kỵ
- to make someone envious
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "envious"
- Những từ có chứa "envious" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
suy tị so bì ghen tỵ hiếu thắng ghen
Lượt xem: 580