expense
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: expense
Phát âm : /iks'pens/
+ danh từ
- sự tiêu; phí tổn
- (số nhiều) phụ phí, công tác phí
- at the expense of one's life
- trả giá bằng sinh mệnh của mình
- at the expense of somebody
- do ai trả tiền phí tổn
- (nghĩa bóng) không có lợi cho ai; làm cho ai mất uy tín
- to get rich at somebody's expense
- làm giàu bằng mồ hôi nước mắt của ai
- to laugh at somebody's expense
- cười ai
- to live at someone's expense
- ăn bám vào ai
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
disbursal disbursement write off write down
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "expense"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "expense":
expanse expense expunge - Những từ có chứa "expense":
expense pocket expenses - Những từ có chứa "expense" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ghẹ phí tổn bất thường
Lượt xem: 512